Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ c

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ c

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

s-468

s

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra dùng đầu ngón tay trỏ chấm lên đốt tay tay cái

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

d-452

đ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

Từ phổ biến

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.