Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm hờ đặt 2 bên hông đầu kéo lên uốn cong qua khỏi đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-mai-2228

gà mái

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi mổ mổ trong lòng bàn tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái tay phải nắm dái tai phải.(các ngón còn lại nắm)

ca-tre-2099

cá trê

Bàn tay phải khép, đưa ra trướclòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đưa đầu ngón cái chấm lên gần mép miệng phải rồi lắc lắc bàn tay.

con-cua-2163

con cua

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng ra trước, hai cổ tay chạm nhau rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển ra trước.

Từ phổ biến

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ao-270

áo

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

tai-1826

tai

(không có)

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.