Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ r

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ r

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra rồi úp tréo ngón trỏ lên ngón giữa đồng thời rẩy một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

e-453

e

Tay phải giơ lên trước, Lòng bàn tay hướng ra trước, các ngón cong cứng.

k-458

k

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa.

o-462

o

Các ngón tay chúm tạo lỗ tròn.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.