Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú nhận / đầu thú

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lap-rap-2766

lắp ráp

Hai bàn tay xòe to, đặt hai bên rộng bằng tầm vai, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay vào trước tầm ngực.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, ụp hai tay với nhau rồi vặn hai tay ngược chiều nhau.

tham-2924

thăm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ đưa từ ngoài vào, đầu 2 ngón trỏ chạm nhau.

nam-2823

nằm

Hai tay khép, úp chếch bên phải đồng thời đầu nghiêng theo.

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

de-1670

đẻ

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

bao-878

bão

(không có)

song-1812

sống

(không có)

bo-621

bố

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.