Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe úp ở giữa phần ngực trên rồi vuốt nhẹ từ trên xuống tới bụng ba lần đồng thời đầu gật theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tu-do-4217

tự do

Hai bàn tay kí hiệu hai chữ cái O, đặt sát nhau đưa lên ngang tầm miệng, sau đó các ngón tay từ từ xoè rộng đồng thời kéo vạt ra hai bên.

sach-4140

sạch

Tay trái khép ngửa, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái, đẩy tay phải thẳng ra ngòai, tay trái giữ y vị trí.

mui-thom-4071

mùi thơm

Bàn tay phải úp, các ngón tay phải cử động đồng thời di chuyển từ từ đưa vào mũi rồi đặt ngón trỏ ngay mũi.

thom-4182

thơm

Bàn tay phải áp vào mũi, hít vào.

dong-y-2597

đồng ý

Tay phải nắm úp ra trước rồi gật gật ở cổ tay.

Từ phổ biến

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

bat-1071

bát

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

ban-617

bạn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.