Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ viết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ viết

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng , tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi viết hờ trên lòng bàn tay trái đồng thời mắt nhìn vào lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

chay-2466

cháy

Hai bàn tay xoè ra phía trước, đồng thời làm động tác vẫy nhiều lần từ dưới lên ngang đầu.

coi-2544

cởi

Hai tay nắm úp vào giữa ngực rồi kéo ra hai bên.

Từ phổ biến

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.