Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng ngực

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vòng ngực

Cách làm ký hiệu

Dùng hai ngón trỏ đặt nằm ngang giữa ngực rồi kéo dang hai tay ra hai bên tới nách.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

gai-nut-499

gài nút

Hai bàn tay nắm, đặt hai bên trước ngực rồi đẩy hai nắm tay vào giữa ngực và cho đầu hai ngón cái, hai ngón trỏ chạm nhau rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.

may-nep-co-225

may nẹp cổ

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải đặt sau ót rồi kéo tay ra tới chân cổ.

lo-thung-506

lỗ thủng

Đầu ngón cái và ngón trỏ tay trái chạm nhau tạo thành lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt vào lỗ tròn đó rồi quay ngón trỏ quanh lỗ tròn.

oc-dieu-chinh-ban-dua-vai-237

ốc điều chỉnh bàn đưa vải

Bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, các ngón tay phải chúm đặt lên bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay ba lần.

Từ phổ biến

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

mua-987

mưa

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.