Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biết

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp vào trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.

cam-on-2425

cảm ơn

Hai bàn tay hơi khum, lòng bàn tay phải úp lên mu bàn tay trái, đưa hai tay về phía phải rồi từ từ kéo về đặt trước ngực. Sau đó nhấn tay nhẹ xuống dưới đồng thời cuối đầu xuống.

xam-hai-tinh-duc-7249

Xâm hại tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím

sua-2902

sủa

Mu bàn tay phải đặt hờ trước miệng, các ngón tay cong, chúm mở bật ra hai lần.

om-2863

ôm

Hai cánh tay dang rộng hai bên, rồi từ từ kéo ôm vào trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái, hai bàn tay nắm lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vay-331

váy

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

bo-621

bố

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.