Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bà

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay đặt lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khóe miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-635

chú

Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

ba-noi-611

bà nội

Hai ngón cái và trỏ của bàn tay phải cong hình chữ "C". Chạm vào hai bên khóe miệng, lòng bàn tay hướng vào trong. Sau đó đánh chữ cái N đặt trước giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.