Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.
Nội dung câu nói
Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Trường | của tôi | hiệu trưởng | 1 | hiệu phó | 2 | giáo viên | 20 | học sinh | 200
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu
hiệu trưởng
Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.
Từ phổ biến
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
áo mưa
(không có)
AIDS
27 thg 10, 2019
trái chanh
(không có)
bố
(không có)
dịch vụ
31 thg 8, 2017
Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019
con ruồi
31 thg 8, 2017
má
(không có)
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020