Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Nội dung câu nói

Trường của tôi có 1 hiệu trưởng, 2 hiệu phó, 20 giáo viên và 200 học sinh.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Trường | của tôi | hiệu trưởng | 1 | hiệu phó | 2 | giáo viên | 20 | học sinh | 200

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

hieu-truong-3150

hiệu trưởng

Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.

hoc-sinh-3168

học sinh

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó đánh chữ cái H và S.

Từ phổ biến

bieu-2390

biếu

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

da-bong-540

đá bóng

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

ngua-2259

ngựa

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.