Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
yahoo
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký kiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt dưới cằm. Lắc cổ tay.
Từ phổ biến
cà vạt
(không có)
mắt
(không có)
tỉnh
27 thg 3, 2021
giỗ
26 thg 4, 2021
bầu trời
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
con cái
(không có)
chó
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017