Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dịch vụ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm, ngón trỏ và ngón út duỗi. Các ngón tay trái duỗi khép, ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đầu các ngón tay chúm chạm lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

cho-2137

chó

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.