Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

sinh-nhat-701

sinh nhật

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên, đặt hai ngón trỏ ở phía môi dưới rồi di chuyển hai tay ra trước kết thúc động tác hai nắm tay để gần nhau, hai ngón cái chạm nhau.

nuoi-693

nuôi

Bàn tay trái ngửa, bàn tay phải úp hờ trên không bàn tay trái (có khoảng cách độ 10 cm) Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nâng nhích nhích lên.

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

banh-3280

bánh

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

trau-2289

trâu

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

com-3359

cơm

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

u-470

u

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.