Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Giáo Dục - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Giáo Dục. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
luật lệ
Tay trái khép, ngón cái hở ra, dựng đứng bàn tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái L đặt vào lòng bàn tay trái.
luyện tập
Hai tay nắm, dùng nắm tay phải đập lên mu nắm tay trái hai lần. Sau đó tay phải chúm đặt lên giữa trán.
mẫu giáo
Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên cạnh má trái, đầu ngả theo rồi di chuyển sang đặt nghiêng bên cạnh má phải, đầu ngả theo.
Từ phổ biến
dừa
(không có)
q
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
xuất viện
3 thg 5, 2020
can thiệp
31 thg 8, 2017
khuyên tai
(không có)
bà
(không có)
mì tôm
13 thg 5, 2021
dưa leo
(không có)
dù
(không có)