Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lớp

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái L , đặt lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

di-hoc-3099

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi làm động tác bước đi. Sau đó đánh chữ cái H đặt lên bên trán phải.

chia-phep-tinh-chia-3076

chia (phép tính chia)

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón út ra, rồi chấm trên một cái kéo xuống chấm dưới một cái.

khen-thuong-2714

khen thưởng

Hai tay vỗ vào nhau. Sau đó đặt tay phải ngang ngực, lòng bàn tay úp, đặt tay trái ngang bụng, lòng bàn tay ngửa.

Từ phổ biến

em-be-661

em bé

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

o-464

ơ

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

chim-2134

chim

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.