Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Thực Vật - Học ngôn ngữ ký hiệu theo chủ đề
Danh sách ký hiệu của phân loại Thực Vật. Kho từ điển ngôn ngữ ký hiệu lớn nhất Việt Nam với hơn 30000 video từ vựng, câu, bài hát.
hoa dã quỳ
Các ngón tay trái chụm lại đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bung mở các ngón tay ra, ngón cái và ngón út của bàn tay phải chạm nhau đặt trước lòng bàn tay trái rồi chấm chấm nhiều chấm đồng thời di chuyển tay trong lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay sang phải.
hoa đào
Tay phải chúm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó tay phải đánh chữ cái Đ.
hoa đồng tiền
Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.Sau đó hai tay chúm, tay phải đưa ngửa ra trước, chúm tay trái đặt dưới tay phải rồi xoay cổ tay phải đồng thời chúm tay phải mở bung xòe ra.
hoa hải đường
Tay phải chúm, đưa ngửa trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H và Đ.
Từ phổ biến
chồng (vợ chồng)
(không có)
Nôn ói
3 thg 5, 2020
bóng chuyền
(không có)
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
cấu tạo
31 thg 8, 2017
đẻ
(không có)
Bến Tre
31 thg 8, 2017
Đau răng
28 thg 8, 2020
Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020
chết
(không có)