Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 6 tuổi - sáu tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 6, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến
bún mắm
13 thg 5, 2021
váy
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
mũi
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
con hươu
31 thg 8, 2017
sầu riêng
(không có)
con thỏ
(không có)
bún ngan
13 thg 5, 2021
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021