Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âu Cơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âu Cơ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

ssli-nhom-phien-dich-ngon-ngu-ky-hieu-sai-gon-7229

SSLI (Nhóm phiên dịch Ngôn ngữ ký hiệu Sài Gòn)

Tay trái: Làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải: các ngón gập, lòng bàn tay hướng xuống. Đầu ngón tay phải chạm tay trái

bap-cai-1851

bắp cải

Bàn tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại và chụp vào giữa lòng bàn tay trái, sau đó bàn tay phải khép lại, dùng sống lưng băm vào giữa lòng bàn tay trái hai cái.Sau đó chuyển tay phải xuống phía dưới mu bàn tay trái, các ngón tay chúm mở hai lần đồng thời đẩy tay lên.

Từ phổ biến

quat-1469

quạt

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

m-460

m

(không có)

o-464

ơ

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.