Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc áo

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-phong-288

áo phông

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay xòe ngón ra trước bụng lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay dang rộng ra hai bên.

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

phoi-320

phơi

Cánh tay trái đưa ra gập ngang hơi chếch lên cao, lòng bàn tay hướng vào. Dùng bàn tay phải úp vắt ngang lên cánh tay trái.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

pha-389

phà

Hai tay khép ngửa, đặt mũi các ngón tay trái ngay cổ tay phải, đưa chếch bên phải rồi đẩy cả hai tay về trước sau đó bật hạ tay phải xuống

o-khoa-1444

ổ khóa

Ngón cái và ngón trỏ của hai tay làm thành hai vòng tròn rồi móc vào nhau hai lần.

chai-1224

chai

Hai tay xòe, các ngón tay cong cong tạo hai lỗ tròn hở, tđặt hai tay trước tầm ngực, tay phải đặt trên tay trái rồi kéo tay phải lên một đoạn.

ca-no-363

ca nô

Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

ong-696

ông

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

n-461

n

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.