Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tán

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

san-se-2895

san sẻ

Hai tay nắm, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau đặt sát nhau, rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí. Ngón cái, trỏ và giữa cong (hai ngón còn lại nắm) đặt tay lên ngực phải, lòng bàn tay hướng ra.

khom-lung-2729

khom lưng

Hai tay bắt sau lưng, đồng thời người hơi khom lưng.

nhat-2843

nhặt

Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.

so-mo-2900

sờ mó

Bàn tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa nhẹ hai cái.

bieu-dien-2391

biểu diễn

Hai bàn tay đặt gần vai, nòng hướng vào trong, từ từ đánh vai nghiêng người và tay cũng đưa theo rồi dần hạ xuống.

Từ phổ biến

ao-270

áo

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

mau-den-296

màu đen

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

ban-2332

bán

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.