Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh kem

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh kem

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, 2 ngón cái hở ra, đưa tay ra trước có một khỏang cách, lòng bàn tay hướng vào nhau, tay phải đánh chữ K đưa lên trước rồi đưa tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-keo-3299

bánh kẹo

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.

banh-mi-3304

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào cổ tay trái rồi kéo dọc một đường xuống tới khuỷu tay.

gio-cha-3374

giò chả

Hai bàn tay xòe, mười đầu ngón tay chạm nhau đặt trước tầm ngực rồi kéo hai tay ra hai bên có độ dài khoảng 20cm.Sau đó từ tư thế đó lập tức úp lòng bàn tay trái xuống đồng thời bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi dùng sống lưng bàn tay phải làm động tác cắt sang trái hai lần.

Từ phổ biến

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

vay-331

váy

(không có)

o-462

o

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

sua-3428

sữa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.