Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi thích mèo.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi thích mèo.

Nội dung câu nói

Tôi thích mèo.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | mèo | thích

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

Từ phổ biến

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

s-468

s

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.