Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hạnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hạnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe các ngón tay hơi cong úp vào giữa ngực rồi nhấc ra úp lại, đồng thời đầu lắc qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chet-2498

chết

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

canh-tranh-3822

cạnh tranh

Ngón trỏ tay phải chỉ vào ngực, sau đó các ngón tay nắm chỉa ngón cái hướng lên, kéo mạnh sang phải, đồng thời đầu quay sang trái.

it-3988

Ít

Ngón cái chạm đầu ngón út, đưa ngửa tay ra trước.

so-4150

sợ

Hai tay xoè to hai khuỷu tay áp hông, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, nhích lùi một cái, mặt diễn cảm.

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

r-467

r

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.