Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

em-be-663

em bé

(không có)

vay-330

váy

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

n-461

n

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.