Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Con mèo ăn cá.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Con mèo ăn cá.

Nội dung câu nói

Con mèo ăn cá.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Mèo | ăn | cá.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

an-2320

ăn

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên trước miệng.

Từ phổ biến

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

vui-4495

vui

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ro-7018

4 thg 9, 2017

quan-ao-322

quần áo

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

set-1009

sét

(không có)

vo-712

vợ

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.