Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế giảng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế giảng
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng về phía phải. Bàn tay phải nắm đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoa vào lòng bàn tay trái một vòng, sau đó đánh số 5 (tháng 5) rồi hất bàn tay ra phía bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
cao đẳng
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chuyển sang chữ cái Đ, đặt tay cao hơn tầm vai.
bản ghi nhớ
Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉ vào thái dương đồng thời đầu nghiêng sang phải.
Từ phổ biến
p
(không có)
bánh chưng
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
bán
(không có)
xe xích lô
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
m
(không có)
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
ăn uống
(không có)