Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến áp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến áp

Cách làm ký hiệu

Tay phải, tay trái để thừa ngón trỏ rồi nghiêng qua trái, nghiêng qua phải. Tay phải khum lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi từ từ mở các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cai-ly-1171

cái ly

Bàn tay phải khép dựng đứng giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi khẽ lắc lắc bàn tay xuống ngang miệng.Sau đó nắm bàn tay lại đưa lên miệng rồi hất nhẹ tay vào miệng như uống nước.

can-cau-can-truc-1199

cần cẩu (cần trục)

Cánh tay trái úp ngang trước tầm bụng, đồng thời khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái , bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, hạ cánh tay phải sang trái rồi móc lên đưa sang phải.

chieu-1229

chiếu

Hai bàn tay để sát nhau, đầu mũi các ngón tay hướng xuống dưới rồi đưa ra đưa vào hai lần.

to-1497

Hai tay xòe to, áp hai cổ tay vào nhau.

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

Từ phổ biến

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ao-270

áo

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

u-470

u

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.