Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước nhảy vọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước nhảy vọt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải dựng đứng lòng bàn tay hướng ra trước, nghiêng tay chếch về trái rồi đánh về phía phải, đồng thời người hướng theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

Từ phổ biến

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.