Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùi thối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùi thối

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp giữa tầm ngực rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển bàn tay lên đến mũi, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi hất bàn tay 2 lần đồng thời mặt nhăn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

am-uot-6876

ẩm ướt

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên, đặt trước ngực, nắm tay phải 3 lần, môi cong, nheo mắt.

quen-4124

quen

Các ngón tay phải chạm trên trán vỗ nhẹ hai cái.

giau-3955

giàu

Hai tay đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau, cử động cổ tay để bàn tay đánh ra, đánh vào, tay phải ra thì tay trái vào và ngược lại.

lon-ton-4041

lon ton

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, dùng hai ngón đó làm động tác bước nhảy đi trên cẳng tay trái từ cổ tay ra tới khuỷu tay.

than-ai-4166

thân ái

Hai tay nắm, đặt bên ngực trái, tay phải đặt trên tay trái, mặt diễn cảm.

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

d-452

đ

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.