Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cà chua

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong và tóp vào, đưa lên đặt chụp vào gò má.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-bau-2018

quả bầu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt trước tầm ngực bên trái, bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay cong cong, đặt dưới mu bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống.

qua-bau-2017

quả bầu

Hai bàn tay xòe, các đầu ngón tay chạm vào nhau ở giữa tầm ngực rồi kéo hai tay di chuyển về hai phía một đoạn rộng hơn tầm vai rồi chụm các ngón tay lại.

can-tay-1899

cần tây

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên và xoay cổ tay từ ngoài vào trong một cái, đồng thời đưa tay lên ngang tầm mặt. Tiếp tục dùng ngón trỏ và ngón cái tay phải duỗi thẳng chạm nhau rồi chạm nhẹ vào ngón giữa tay trái và kéo từ từ qua phải hai lần.

dua-1925

dứa

Tay trái úp trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng khứa trên mu bàn tay trái hai lần theo đường xiên.

Từ phổ biến

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

aids-4350

aids

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ro-7018

4 thg 9, 2017

chet-2497

chết

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.