Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.