Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bẫy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bẫy

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm đầu ngón trỏ kéo chếch về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

man-1407

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

ban-do-1080

bản đồ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước và chuyển sang chữ cái V, rồi uốn lượn hình chữ S sau đó úp lên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

song-1812

sống

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

c-450

c

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

o-464

ơ

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.