Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhức đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhức đầu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong đặt bên phải trán rồi di chuyển sang trái đồng thời ngón tay cử động cong vào búng ra (động tác nhanh, mặt nhăn)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mong-du-1759

mộng du

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay dưới má trái đồng thời đầu nghiêng trái và mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang thái dương phải rồi xoay vòng ngón trỏ và lập tức chỉa thêm ngón giữa ra, từ vị trí đó làm động tác bước đi ra trước.

ghe-lo-1691

ghẻ lở

Tay trái úp đặt ngang tầm ngực trên, dùng các đầu ngón tay phải gãi lên mu bàn tay trái, sau đó ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đặt lên cổ tay trái, rồi di chuyển nhiều lần trên cổ tay trái.

cai-dau-1638

cái đầu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

vay-330

váy

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.