Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấy lúa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cấy lúa
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm, đặt hai lòng bàn tay gần nhau rồi đẩy nắm tay phải xuống, đồng thời người khom cúi theo rồi kéo trở lên gần nắm tay trái rồi lại đẩy xuống chuyển sang hướng khác rồi lại tiếp tục y động tác.( ba lần theo ba hướng khác nhau)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
biểu dương
Hai lòng bàn tay vỗ vào nhau. Hai tay đặt song song, các ngón tay xòe, 2 ngón cái và trỏ, chạm vào nhau, tay phải trên tay trái dưới rồi từ từ tay phải kéo lên trên, hai tay đưa về phía trước.
họa (vẽ)
Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe, ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.
Từ phổ biến
tiếp tân
27 thg 3, 2021
con thỏ
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
bún đậu
13 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
nữ
(không có)
Máu
28 thg 8, 2020
dây chuyền
(không có)
bão
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021