Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố trí

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bố trí

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm đưa chếch bên phải rồi kéo hai tay vào trước tầm ngực, sau đó hai tay nắm lại, đập nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-vung-2318

ăn vụng

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải đưa ra phía trước làm động tác như lấy một vật gì đó và đưa vào miệng hai lần

ket-hon-679

kết hôn

Bàn tay phải chạm cằm và vuốt nhẹ một cái rồi đưa tay lên nắm dái tai. Sau đó bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại rồi đẩy vào ngón áp út của tay trái.

lam-viec-2751

làm việc

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải khép, úp bàn tay phải trước lòng bàn tay trái rồi phất tay phải lên xuống đồng thời di chuyển tay sang phải.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

canh-gac-2461

canh gác

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt úp ngang tầm mắt, rồi từ từ di chuyển từ trái sang phải. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng còn lỗ tròn, tay phải đặt gần mắt, tay trái đặt gần tay phải rồi xoay vặn hai cổ tay.

Từ phổ biến

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.