Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào đón

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào đón

Cách làm ký hiệu

Hai tay khoanh trước ngực, đầu hơi cuối, sau đó tay phải nắm cổ tay trái, rồi đưa từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-nghien-2454

cai nghiện

Hai tay chụm các đầu ngón tay lại và đặt sát vào nhau trước ngực. Sau đó đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa lên đặt sát vào cổ rồi mở 2 ngón tay ra.

phat-2873

phạt

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong rồi đặt lên lòng bàn tay trái.

xe-3008

Hai bàn tay nắm lỏng, úp trước tầm ngực, hai nắm tay đặt gần sát nhau rồi xé nắm tay phải đẩy ra trước, nắm tay trái kéo về sau.

Từ phổ biến

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.