Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chập chững

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chập chững

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, úp trước tầm bụng bên phải, người nghiêng sang phải , tay trái khép úp trước tầm bụng bên trái rồi nghiêng người bên trái (thực hiện động tác đảo nghiêng người hai lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xep-3010

xếp

Hai bàn tay khép ngửa, đưa tay trái ra trước đồng thời úp tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

hon-2689

hôn

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên gò má phải, đầu hơi ngã sang trái, mặt diễn cảm.

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

thao-luan-2923

thảo luận

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt hai ngón nằm ngang trước tầm miệng rồi quay vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng.

Từ phổ biến

tao-2070

táo

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

chi-632

chị

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

khe-1971

khế

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

cha-624

cha

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.