Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất bôi trơn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất bôi trơn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó 2 tay khép áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy trượt tay phải ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

giay-1333

giày

Bàn tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải khép khum khum, đẩy mũi các ngón tay phải vào lòng bàn tay trái. Sau đó xoay hai bàn tay theo chiều từ trên xuống dưới một vòng rồi nắm hai bàn tay lại đặt trước ngực, rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

ca-vat-1143

cà vạt

Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.

dan-mandolin-1293

đàn mandolin

Tay trái xòe, đặt ngửa trước tầm ngực trái rồi cử động các ngón tay đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt tay trước tầm ngực phải rồi khải tay xuống.

xa-phong-1508

xà phòng

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đặt tay ra trước cao hơn tầm vai rồi lắc lắc tay.

Từ phổ biến

con-nguoi-1659

con người

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

n-461

n

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.