Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sa đó tay phải đánh chữ cái S và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-rep-2195

con rệp

Hai bàn tay nắm, chừa hai ngón trỏ cong ra, úp hai nắm tay vào nhau, rồi đưa hai đầu ngón trỏ chạm nhau hai lần.

con-nhen-6925

con nhện

Các ngón tay của hai tay cong, lòng bàn tay hướng ra trước. Hai ngón cái bắt chéo. Gập các ngón tay, di chuyển cánh tay hướng lên trên.

ca-duoi-2080

cá đuối

Cánh tay phải đưa ra trước , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy di chuyển bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn trước tầm ngực và sau đó ngón cái và ngón trỏ của tay phải chập nhau rồi kéo thục tay ra sau.

ca-loc-ca-qua-2085

cá lóc (cá quả)

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước , lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái L.

thu-hoang-2284

thú hoang

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay cao ngang tầm vai phải, tay phải cao hơn tay trái rồi xoay hai cổ tay một cái. Sau đó hai nắm tay vẫn giữ tư thế đó kéo đưa vào đặt hai bên trước mặt rồi đẩy hai nắm tay lên xuống so le nhau.

Từ phổ biến

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

rau-2033

rau

(không có)

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ro-7018

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.