Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chôn cất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chôn cất

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo nhau, sau đó hai bàn tay khép, cùng úp xuống

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

noi-lao-2851

nói láo

Hai bàn tay khép từ từ đưa lên cao qua khỏi đỉnh đầu, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai tay ra đồng thời hạ xuống tới ngang tầm thái dương rồi chạm đầu ngón tay vào hai bên thái dương.

sinh-hoat-2898

sinh hoạt

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên đặt hai tay trước tầm ngực, tay trái đặt cao hơn tay phải rồi đẩy di chuyển hoán đổi hai bàn tay thành hai vòng tròn khác nhau.

cham-bai-2485

chấm bài

Tay phải đưa úp ra trước rồi các ngón tay chụm lại, rồi kéo nhẹ lên, đồng thời đưa lòng tay trái ra giữa tầm ngực rồi chấm các đầu ngón phải vào.

Từ phổ biến

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

quan-321

quần

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

d-452

đ

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.