Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ t

Cách làm ký hiệu

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

d-452

đ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong.

c-450

c

Tay phải khép, ngón cái hở ra, bốn ngón kia hơi cong, đặt tay ra trước tầm ngực phải , lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

boi-525

bơi

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

con-trai-652

con trai

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

mua-987

mưa

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.