Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chúc mừng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay chấp lại lạy một cái trước ngực. Hai bàn tay các ngón mở, đưa lên hai bên vai, lắc hai bàn tay cùng lúc mộti cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-chuoc-2358

bắt chước

Hai bàn khép, hai lòng bàn tay áp gần sát vào nhau, rồi đẩy trượt tay phải về trước và kéo tay trái ra sau rồi hoán đổi ngược lại.

uon-deo-2981

uốn dẻo

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt vào lòng bàn tay trái rồi quay uốn hai ngón tay một vòng trên lòng bàn tay trái và sau đó đặt mu bàn tay phải trên lòng bàn tay trái, các ngón tay phải hơi cong.

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

ao-270

áo

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.