Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ su su

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

lac--dau-phong-1981

lạc (đậu phộng)

Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)

chanh-1902

chanh

Các ngón tay phải chúm, đưa úp ra trước rồi ngón cái chạm các ngón khác xo xo vào nhau.

man-1991

mận

Áp sát lòng bàn tay phải vào mu bàn tay trái, các ngón tay cong lại rồi bẻ hai tay vào sao cho hai cổ tay chạm nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

m-460

m

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.