Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó nắm lại, chỉa ngón tay trỏ ra cong lại rồi đưa từ miệng ra phía trước mổ mổ ngón trỏ hai lần đồng thời cánh tay trái gập ngang tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tran-2208

con trăn

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

con-cho-2149

con chó

Hai tay đánh hai chữ cái U, đặt sát lên hai cạnh đầu rồi nhích ra nhập vào hai lần.

con-vat-2142

con vật

Tay phải đánh chữ cái C.

thu-du-2283

thú dữ

Hai lòng bàn tay đánh vạt vào nhau, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt vào giữa hàm răng cắn lại, mặt nhăn diễn cảm.

Từ phổ biến

chim-2134

chim

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.