Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nhện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con nhện

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay của hai tay cong, lòng bàn tay hướng ra trước. Hai ngón cái bắt chéo. Gập các ngón tay, di chuyển cánh tay hướng lên trên.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-huou-6922

con hươu

Các ngón của hai bàn tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên. Hai tay đặt ở 2 bên đầu. Cánh tay đưa lên, xoay đồng thời 2 cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng ra sau.

oc-bien-2260

ốc biển

Tay trái nắm còn lỗ tròn nhỏ, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đặt vào lỗ tròn xoáy móc lên. Sau đó tay phải xòe úp, ngón út chạm vào hờ vào mép miệng phải rồi đẩy tay ra đưa về bên phải đồng thời lắc lắc bàn tay.

thu-rung-2285

thú rừng

Hai tay khép đặt lên hai bên hông đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc cổ tay hai lần đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

heo-2237

heo

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.