Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn chân

Cách làm ký hiệu

Hai tay để ngang ngực, ngón tay duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng xuống. Tay trái giữ yên, nắm các ngón tay phải, ngón trỏ duỗi thẳng. Ngón trỏ chạm mu bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

chau-626

cháu

(không có)

ba-614

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.