Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú rừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thú rừng

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép đặt lên hai bên hông đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc cổ tay hai lần đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-tu-hu-2129

chim tu hú

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay hải đánh chữ cái T và H.

con-ech-6966

con ếch

Các ngón của hai tay đan xen kẽ, lòng bàn tay hướng xuống. Chuyển động cánh tay 2 lần từ trong ra ngoài.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

quan-321

quần

(không có)

l-459

L

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

song-1812

sống

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.