Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con vật

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-chuon-2079

cá chuồn

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C và H.

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.

con-rep-2195

con rệp

Hai bàn tay nắm, chừa hai ngón trỏ cong ra, úp hai nắm tay vào nhau, rồi đưa hai đầu ngón trỏ chạm nhau hai lần.

Từ phổ biến

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

l-459

L

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.