Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Bạn thích bơi ở sông hay biển?
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Bạn thích bơi ở sông hay biển?
Nội dung câu nói
Bạn thích bơi ở sông hay biển?
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Bạn | thích | bơi | ở | sông | hay | ở | biển | biểu cảm
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu
bơi
Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.
ở
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra hai đầu ngón cái chạm nhau rồi tách ra.
biển
Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.
sông
Hai bàn tay khép, lòng bàn tay đối diện nhau, chấn một khoảng rộng 10 cm đặt chếch về bên phải rồi đẩy một đường thẳng sang bên trái.
Từ phổ biến
béo
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
bún chả
13 thg 5, 2021
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
rõ
4 thg 9, 2017
hồ dán
(không có)
cặp sách
(không có)
bản đồ
(không có)
con cái
(không có)