Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ d

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng đứng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

l-459

L

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.

h-455

h

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra và hơi so le nhau.

Từ phổ biến

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

quan-321

quần

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.