Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới

Cách làm ký hiệu

Hai tay vỗ vào nhau hai lần, sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đặt ngửa trên cánh tay trái rồi tay phải kéo xuống bên phải, tay trái kéo đưa lên sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

ngay-quoc-khanh-1556

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

du-lich-1535

du lịch

Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.

dan-toc-muong-1529

dân tộc mường

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.

Từ phổ biến

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

bo-3328

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

i-457

i

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.