Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám cưới
Cách làm ký hiệu
Hai tay vỗ vào nhau hai lần, sau đó cánh tay trái đưa ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đặt ngửa trên cánh tay trái rồi tay phải kéo xuống bên phải, tay trái kéo đưa lên sang trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
ngày quốc khánh
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.
thiêng liêng
Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.
du lịch
Tay phải đánh chữ cái D, L. Sau đó hai tay xòe giơ hai tay lên cao ngang tầm tai rồi lắc hai tay nhiều lần, mặt diễn cảm.
dân tộc mường
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.
Từ phổ biến
cảm ơn
(không có)
bơ
(không có)
giun đất
(không có)
mùa đông
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
anh em họ
(không có)
i
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
quả măng cụt
(không có)